Thực đơn
Đô thị tại Thanh Hóa Các đô thịSTT | Tên đô thị | Loại đô thị (năm công nhận) | Ranh giới | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số (người/km²) | Số thị trấn | Số phường | Số xã | Hình ảnh |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Thanh Hóa | Loại I (2014)[1] | Thành phố Thanh Hóa | 146,77 | 359.910 | 2.452 | 30 | 4 | ||
2 | Thị xã Sầm Sơn mở rộng | Loại III (2017)[2] | Thành phố Sầm Sơn | 44,94 | 109.208 | 2.430 | 8 | 3 | ||
3 | Thị xã Bỉm Sơn | Loại III (2015)[3] | Thị xã Bỉm Sơn | 70 | 58.378 | 834 | 6 | 1 | ||
4 | Huyện Tĩnh Gia | Loại IV (2019)[4] | Thị xã Nghi Sơn | 455,61 | 307.304 | 674 | 16 | 15 | ||
5 | Thị trấn Ngọc Lặc và khu vực dự kiến mở rộng | Loại IV (2017)[5] | Một phần thị trấn Ngọc Lặc và các xã Thúy Sơn, Quang Trung, Ngọc Liên, Minh Sơn thuộc huyện Ngọc Lặc | 14,37 | 27.204 | 1.893 | 1 | 4 | ||
6 | Khu vực thị trấn Lam Sơn, thị trấn Sao Vàng và khu vực dự kiến mở rộng | Loại IV (2018)[6] | Thị trấn Lam Sơn và các xã Thọ Xương, Xuân Bái; một phần thị trấn Sao Vàng và các xã Thọ Lâm, Xuân Phú thuộc huyện Thọ Xuân | 49,11 | 60.351 | 1.229 | 2 | 4 | ||
1 đô thị loại I, 2 đô thị loại III, 3 đô thị loại IV | 780,80 | 922.355 | 1.181 | 3 | 60 | 31 |
Thanh Hóa có 27 thị trấn (cùng với khu vực mở rộng) là các đô thị loại V. Nhiều thị trấn chưa được công nhận là đô thị loại V bằng văn bản chính thức nhưng đã được phân loại đạt tiêu chuẩn đô thị loại V.
Hầu hết các thị trấn đảm nhận vai trò huyện lỵ của huyện mà thị trấn đó trực thuộc. Một số thị trấn không phải là huyện lỵ được tô màu trong danh sách.
STT | Tên thị trấn | Năm thành lập | Năm công nhận | Trực thuộc huyện | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bến Sung | 2002 | 2018 (thị trấn Bến Sung cũ và khu vực dự kiến mở rộng)[7] | Như Thanh | 21,29 | 10.251 | 468 |
2 | Bút Sơn | 1989 | Hoằng Hóa | 7,72 | 12.089 | 1.566 | |
3 | Cành Nàng | 1994 | Bá Thước | 25,22 | 9.597 | 381 | |
4 | Hà Trung | 1988 | 2018 (thị trấn Hà Trung cũ và khu vực dự kiến mở rộng)[8] | Hà Trung | 5,11 | 9.196 | 1.800 |
5 | Hậu Lộc | 1989 | Hậu Lộc | 9,89 | 11.574 | 1.170 | |
6 | Hồi Xuân | 2019 | Quan Hóa | 72,81 | 7.214 | 99 | |
7 | Kim Tân | 1990 | Thạch Thành | 10,76 | 10.623 | 987 | |
8 | Lang Chánh | 1991 | Lang Chánh | 26,82 | 9.479 | 353 | |
9 | Mường Lát | 2003 | Mường Lát | 129,66 | 7.084 | 55 | |
10 | Nga Sơn | 1988 | Nga Sơn | 7,08 | 12.200 | 1.723 | |
11 | Nông Cống | 1987 | Nông Cống | 11,34 | 12.598 | 1.111 | |
12 | Nưa | 2019 | 2015 (xã Tân Ninh cũ)[9] | Triệu Sơn | 21,20 | 9.638 | 455 |
13 | Phong Sơn | 2019 | 2019 (thị trấn Cẩm Thủy cũ và khu vực dự kiến mở rộng)[10] | Cẩm Thủy | 34,42 | 18.840 | 547 |
14 | Quán Lào | 1989 | 2018 (thị trấn Quán Lào cũ và khu vực dự kiến mở rộng)[11] | Yên Định | 8,24 | 11.729 | 1.423 |
15 | Quý Lộc | 2021 | 2018 (xã Quý Lộc cũ)[12] | Yên Định | 13,56 | 15.008 | 1.107 |
16 | Rừng Thông | 1992 | Đông Sơn | 6,03 | 10.878 | 1.804 | |
17 | Sơn Lư | 2019 | Quan Sơn | 54,01 | 5.366 | 99 | |
18 | Tân Phong | 2019 | 2018 (thị trấn Quảng Xương cũ và khu vực dự kiến mở rộng)[13] | Quảng Xương | 14,63 | 20.603 | 1.408 |
19 | Thiệu Hóa | 2019 | 2022 (cùng với khu vực dự kiến mở rộng)[14] | Thiệu Hóa | 10,68 | 16.950 | 1.587 |
20 | Thọ Xuân | 1965 | Thọ Xuân | 4,78 | 8.102 | 1.695 | |
21 | Thống Nhất | 2009 | 2009[15] | Yên Định | 17,43 | 4.714 | 270 |
22 | Thường Xuân | 1988 | Thường Xuân | 49,53 | 9.330 | 188 | |
23 | Triệu Sơn | 1988 | Triệu Sơn | 8,50 | 14.938 | 1.757 | |
24 | Vân Du | 2004 | Thạch Thành | 44,52 | 9.162 | 206 | |
25 | Vĩnh Lộc | 1992 | Vĩnh Lộc | 5,43 | 7.547 | 1.390 | |
26 | Yên Cát | 1989 | Như Xuân | 31,27 | 8.527 | 273 | |
27 | Yên Lâm | 2021 | 2018 (xã Yên Lâm cũ)[16] | Yên Định | 17,25 | 8.683 | 503 |
27 thị trấn | 23 huyện | 1.266,15 | 291.920 | 231 |
Ngoài ra, một số xã hay khu vực đã được công nhận đạt tiêu chuẩn đô thị loại V bằng văn bản chính thức. Các xã và khu vực này đã và đang được quy hoạch để hình thành các đô thị trong tương lai.
STT | Tên | Năm công nhận | Thuộc huyện | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số (người/km²) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Xã Quảng Lợi | 2014[17] | Quảng Xương | 5,31 | 7.154 | 1.347 | nay là một phần của xã Tiên Trang |
2 | Trung tâm xã Thạch Quảng | 2015[18] | Thạch Thành | 20,33 | 6.026 | 296 | |
3 | Trung tâm xã Hà Long | 2015[19] | Hà Trung | 48,43 | 9.243 | 191 | |
4 | Xã Yên Mỹ | 2015[20] | Nông Cống | 10,90 | 2.899 | 266 | nay là một phần của xã Yên Mỹ |
5 | Xã Xuân Lai | 2017[21] | Thọ Xuân | 5,28 | 5.597 | 1.060 | |
6 | Xã Xuân Thiên | 2017[22] | Thọ Xuân | 8,06 | 10.942 | 1.358 | |
7 | Khu vực Kiểu | 2017[23] | Yên Định | 3,62 | 4.012 | 1.108 | nay là một phần của xã Yên Trường |
8 | Xã Định Tân | 2017[24] | Yên Định | 7,73 | 6.494 | 840 | |
9 | Xã Quảng Bình | 2018[25] | Quảng Xương | 7,10 | 6.346 | 894 | |
10 | Xã Đông Khê | 2018[26] | Đông Sơn | 3,75 | 3.005 | 801 | nay là một phần của xã Đông Khê |
11 | Khu vực dự kiến hình thành đô thị Hậu Hiền | 2022[27] | Thiệu Hóa | 10,41 | 10.383 | 997 | xã Minh Tâm |
Thực đơn
Đô thị tại Thanh Hóa Các đô thịLiên quan
Đô Đông Nam Á Đô la Mỹ Đông Timor Đông Nam Bộ Đông Anh Đông Triều Đông Nhi Đông Hà Đô la SingaporeTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đô thị tại Thanh Hóa https://qppl.thanhhoa.gov.vn/vbpq_thanhhoa.nsf/str... https://qppl.thanhhoa.gov.vn/vbpq_thanhhoa.nsf/str... https://qppl.thanhhoa.gov.vn/vbpq_thanhhoa.nsf/str... https://qppl.thanhhoa.gov.vn/vbpq_thanhhoa.nsf/str... https://qppl.thanhhoa.gov.vn/vbpq_thanhhoa.nsf/str... https://qppl.thanhhoa.gov.vn/vbpq_thanhhoa.nsf/str... https://qppl.thanhhoa.gov.vn/vbpq_thanhhoa.nsf/str... https://qppl.thanhhoa.gov.vn/vbpq_thanhhoa.nsf/str... https://qppl.thanhhoa.gov.vn/vbpq_thanhhoa.nsf/str... https://qppl.thanhhoa.gov.vn/vbpq_thanhhoa.nsf/str...