Các đô thị Đô thị tại Thanh Hóa

Các đô thị loại I, loại III và loại IV

STTTên đô thịLoại đô thị (năm công nhận)Ranh giớiDiện tích (km²)Dân số (người)Mật độ dân số (người/km²)Số thị trấnSố phườngSố xãHình ảnh
1Thành phố Thanh HóaLoại I (2014)[1]Thành phố Thanh Hóa146,77359.9102.452304
2Thị xã Sầm Sơn mở rộngLoại III (2017)[2]Thành phố Sầm Sơn44,94109.2082.43083
3Thị xã Bỉm SơnLoại III (2015)[3]Thị xã Bỉm Sơn7058.37883461
4Huyện Tĩnh GiaLoại IV (2019)[4]Thị xã Nghi Sơn455,61307.3046741615
5Thị trấn Ngọc Lặc và khu vực dự kiến mở rộngLoại IV (2017)[5]Một phần thị trấn Ngọc Lặc và các xã Thúy Sơn, Quang Trung, Ngọc Liên, Minh Sơn thuộc huyện Ngọc Lặc14,3727.2041.89314
6Khu vực thị trấn Lam Sơn, thị trấn Sao Vàng và khu vực dự kiến mở rộngLoại IV (2018)[6]Thị trấn Lam Sơn và các xã Thọ Xương, Xuân Bái; một phần thị trấn Sao Vàng và các xã Thọ Lâm, Xuân Phú thuộc huyện Thọ Xuân49,1160.3511.22924
1 đô thị loại I, 2 đô thị loại III, 3 đô thị loại IV780,80922.3551.18136031

Các đô thị loại V

Thanh Hóa có 27 thị trấn (cùng với khu vực mở rộng) là các đô thị loại V. Nhiều thị trấn chưa được công nhận là đô thị loại V bằng văn bản chính thức nhưng đã được phân loại đạt tiêu chuẩn đô thị loại V.

Hầu hết các thị trấn đảm nhận vai trò huyện lỵ của huyện mà thị trấn đó trực thuộc. Một số thị trấn không phải là huyện lỵ được tô màu trong danh sách.

  Thị trấn không phải là huyện lỵ
STTTên thị trấnNăm thành lậpNăm công nhậnTrực thuộc huyệnDiện tích (km²)Dân số (người)Mật độ dân số (người/km²)
1Bến Sung20022018 (thị trấn Bến Sung cũ và khu vực dự kiến mở rộng)[7]Như Thanh21,2910.251468
2Bút Sơn1989Hoằng Hóa7,7212.0891.566
3Cành Nàng1994Bá Thước25,229.597381
4Hà Trung19882018 (thị trấn Hà Trung cũ và khu vực dự kiến mở rộng)[8]Hà Trung5,119.1961.800
5Hậu Lộc1989Hậu Lộc9,8911.5741.170
6Hồi Xuân2019Quan Hóa72,817.21499
7Kim Tân1990Thạch Thành10,7610.623987
8Lang Chánh1991Lang Chánh26,829.479353
9Mường Lát2003Mường Lát129,667.08455
10Nga Sơn1988Nga Sơn7,0812.2001.723
11Nông Cống1987Nông Cống11,3412.5981.111
12Nưa20192015 (xã Tân Ninh cũ)[9]Triệu Sơn21,209.638455
13Phong Sơn20192019 (thị trấn Cẩm Thủy cũ và khu vực dự kiến mở rộng)[10]Cẩm Thủy34,4218.840547
14Quán Lào19892018 (thị trấn Quán Lào cũ và khu vực dự kiến mở rộng)[11]Yên Định8,2411.7291.423
15Quý Lộc20212018 (xã Quý Lộc cũ)[12]Yên Định13,5615.0081.107
16Rừng Thông1992Đông Sơn6,0310.8781.804
17Sơn Lư2019Quan Sơn54,015.36699
18Tân Phong20192018 (thị trấn Quảng Xương cũ và khu vực dự kiến mở rộng)[13]Quảng Xương14,6320.6031.408
19Thiệu Hóa20192022 (cùng với khu vực dự kiến mở rộng)[14]Thiệu Hóa10,6816.9501.587
20Thọ Xuân1965Thọ Xuân4,788.1021.695
21Thống Nhất20092009[15]Yên Định17,434.714270
22Thường Xuân1988Thường Xuân49,539.330188
23Triệu Sơn1988Triệu Sơn8,5014.9381.757
24Vân Du2004Thạch Thành44,529.162206
25Vĩnh Lộc1992Vĩnh Lộc5,437.5471.390
26Yên Cát1989Như Xuân31,278.527273
27Yên Lâm20212018 (xã Yên Lâm cũ)[16]Yên Định17,258.683503
27 thị trấn23 huyện1.266,15291.920231

Các xã và khu vực đạt tiêu chuẩn đô thị loại V

Ngoài ra, một số hay khu vực đã được công nhận đạt tiêu chuẩn đô thị loại V bằng văn bản chính thức. Các xã và khu vực này đã và đang được quy hoạch để hình thành các đô thị trong tương lai.

STTTênNăm công nhậnThuộc huyệnDiện tích (km²)Dân số (người)Mật độ dân số (người/km²)Ghi chú
1Xã Quảng Lợi2014[17]Quảng Xương5,317.1541.347nay là một phần của xã Tiên Trang
2Trung tâm xã Thạch Quảng2015[18]Thạch Thành20,336.026296
3Trung tâm xã Hà Long2015[19]Hà Trung48,439.243191
4Xã Yên Mỹ2015[20]Nông Cống10,902.899266nay là một phần của xã Yên Mỹ
5Xuân Lai2017[21]Thọ Xuân5,285.5971.060
6Xuân Thiên2017[22]Thọ Xuân8,0610.9421.358
7Khu vực Kiểu2017[23]Yên Định3,624.0121.108nay là một phần của xã Yên Trường
8Định Tân2017[24]Yên Định7,736.494840
9Quảng Bình2018[25]Quảng Xương7,106.346894
10Xã Đông Khê2018[26]Đông Sơn3,753.005801nay là một phần của xã Đông Khê
11Khu vực dự kiến hình thành đô thị Hậu Hiền2022[27]Thiệu Hóa10,4110.383997Minh Tâm

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Đô thị tại Thanh Hóa https://qppl.thanhhoa.gov.vn/vbpq_thanhhoa.nsf/str... https://qppl.thanhhoa.gov.vn/vbpq_thanhhoa.nsf/str... https://qppl.thanhhoa.gov.vn/vbpq_thanhhoa.nsf/str... https://qppl.thanhhoa.gov.vn/vbpq_thanhhoa.nsf/str... https://qppl.thanhhoa.gov.vn/vbpq_thanhhoa.nsf/str... https://qppl.thanhhoa.gov.vn/vbpq_thanhhoa.nsf/str... https://qppl.thanhhoa.gov.vn/vbpq_thanhhoa.nsf/str... https://qppl.thanhhoa.gov.vn/vbpq_thanhhoa.nsf/str... https://qppl.thanhhoa.gov.vn/vbpq_thanhhoa.nsf/str... https://qppl.thanhhoa.gov.vn/vbpq_thanhhoa.nsf/str...